khẩu phục: Chủ tịch nước: Bản án được tuyên phải làm cho mọi người tâm phục, khẩu ...,khẩu - Wiktionary, the free dictionary,Khôi phục Tài khoản Riot - Quên mật khẩu?,Chủ tịch nước: Mỗi bản án phải thực sự làm cho mọi người 'tâm phục ...,
tâm phục khẩu phục. Categories: Sino-Vietnamese words. Vietnamese terms with IPA pronunciation. Vietnamese lemmas. Vietnamese verbs.
tâm phục khẩu phục. to be sincerely convinced; to be won over completely. Categories: Sino-Vietnamese words. Vietnamese terms with IPA pronunciation. Vietnamese lemmas.
"Khi phát hiện sai sót phải thành tâm nhận khuyết điểm, khẩn trương, kiên quyết khắc phục, sửa chữa để bảo vệ quyền và lợi ích tổ chức, cá nhân; đó cũng là cách để nâng cao uy tín của tòa án.
Tâm phục khẩu phục là gì: phục tự đáy lòng, chứ không phải chỉ nói ngoài miệng sự xét xử công minh của tòa án khiến các bị cáo tâm phục khẩu phục.